The news is by your side.

Các tháng trong tiếng Anh January, February, March, April, May, June, July, August, September, October, November, December Là tháng mấy ? – Cách đọc và phát âm chuẩn 12 tháng bằng tiếng Anh

12 tháng trong tiếng anh January, February, March, April, May, June, July, August, September, October, November, December Là tháng mấy ? Đơn giản nhưng khi hỏi bất ngờ bạn sẽ lúng túng ngay đấy .

12 tháng trong tiếng anh January, February, March, April, May, June, July, August, September, October, November, December còn được viết tắt thành Jan, Feb, Mar, Apr, May, Jun, Jul, Aug, Sep, Oct, Nov, Dec được viết và đọc khác nhau nên khá là phức tạp . Tưởng chừng như đơn giản nhưng lại là một chủ đề được rất nhiều người quan tâm để các bạn hiểu rõ hơn về cách viết cách đọc và phát âm chuẩn các tháng trong tiếng anh 8chiase.com sẽ tổng hợp lại những điều đó cho bạn nhé !

Các tháng trong tiếng Anh - Cách đọc và phát âm chuẩn 12 tháng bằng tiếng Anh
12 tháng trong tiếng anh January, February, March, April, May, June, July, August, September, October, November, December

Có thể nói các tháng trong tiếng anh rất khó nhớ và rất nhiều người nhầm lẫn chúng tôi tin chắc rằng nhiều người sẽ vào google tìm January, February, March, April, May, June, July, August, September, October, November, December là tháng mấy và ngược lại .

Cách gọi các tháng trong tiếng anh là gì ?

Các tháng trong tiếng anh “The months of the year“.Một năm thì có 12 tháng dù tiếng anh hay tiếng Việt cũng vậy thôi tuy nhiên tiếng Việt đọc và viết có vẻ như đơn giản hơn nhiều so với chúng ta còn các tháng trong tiếng anh lại có cách đọc cách viết của mỗi tháng là hoàn toàn khác nhau tuy là những từ cơ bản trong tiếng anh thôi thôi nhưng mà lại rất khó nhớ .

The months of the year
The months of the year

Các tháng trong tiếng anh phiên âm và ký hiệu viết tắt 

12 Tháng trong tiếng Anh Tháng Viết Tắt Số ngày Phiên âm
tiếng Anh
January là tháng mấy Tháng 1 Jan 31 [‘dʒænjʊərɪ]
February là tháng mấy Tháng 2 Feb 28 or 29 [‘febrʊərɪ]
March là tháng mấy Tháng 3 Mar 31 [mɑrtʃ /mɑːtʃ]
April là tháng mấy Tháng 4 Apr 30 [‘eɪprəl]
May là tháng mấy Tháng 5 May 31 [meɪ]
June là tháng mấy Tháng 6 Jun 30 [dʒuːn]
July là tháng mấy Tháng 7 Jul 31 [/dʒu´lai/]
August là tháng mấy Tháng 8 Aug 31 [ɔː’gʌst]
September là tháng mấy Tháng 9 Sep 30 [sep’tembə]
October là tháng mấy Tháng 10 Oct 31 [ɒk’təʊbə]
November là tháng mấy Tháng 11 Nov 30 [nəʊ’vembə]
December là tháng mấy Tháng 12 Dec 31 [dɪ’sembə]

Giới từ thường đi kèm với 12 tháng trong tiếng anh

Các tháng trong tiếng anh giới từ đi kèm với nó thường là “in”

  • in January
  • in February
  • in March
  • in April
  • in May
  • in June
  • in July
  • in August
  • in September
  • in October
  • in November
  • in December

Clip cách đọc và phát âm chuẩn 12 tháng trong tiếng Anh

Để các bạn hiểu rõ hơn về cách đọc và phát âm các tháng trong tiếng anh như thế nào cho chuẩn và chính xác hay tham khảo video “Cách nói tên các tháng trong năm” này bạn nhé !

Trên đây 8chiase.com đã tổng hợp lại kiến thức cơ bản về từ vựng 12 tháng trong tiếng anh rồi nhé ! Hy vọng rằng kể từ hôm nay bạn sẽ nhớ một cách rành mạch cũng như cách đọc chuẩn và phát âm chính xác các tháng trong tiếng anh nhé

Chúc các bạn thành công !

Được đóng lại.