8chiase.com – xin gửi đến bạn đọc bảng giá xe Huyndai tháng 7/2018 bao gồm giá các dòng xe Hyundai Santafe, Grand i10, i20 Active, Sonata, Tucson, Elantra, Accent, Creta,… tại thị trường Việt.

Trong tháng 7 này giá xe Hyundai vẫn không có sự điều chỉnh nào đặc biệt so với tháng trước các đại lý vẫn duy trì khuyến mãi tứ 2-15 triệu đồng tùy vào từng dòng xe . Trong khi đó 2 mẫu xe ăn khách nhất của Hyundai là Grand i10 dao động ở mức 315 triệu đồng – 415 triệu đồng như mức niêm yết cũ của tháng 6 trong khi giá xe Hyundai Acccent từ 425 triệu đồng- 540 triệu đồng.
Thông tin chi tiết giá xe Huyndai cập nhật tháng 7/2018
Hyundai Grand i10

So với mức giá tháng 6 trong tháng 7 này giá xe Hyundai Grand i10 vẫn không có sự điều chỉnh nào vẫn giao động ở mức 315 triệu đồng – 415 triệu đồng.
Hyundai Elantra

Hyundai Elantra đang bán ra với các phiên bản gồm: Elantra 1.6 số sàn 549 triệu đồng, Elantra 1.6 số tự động 609 triệu đồng, Elantra 2.0 số tự động 659 triệu và Hyundai Elantra Sport có giá 729 triệu đồng. Điều này cho thấy dòng xe này có giá đứng yên trong suốt những tháng qua nguyên nhân có thể là doanh số bán ra khá tốt .
Hyundai SantaFe

Santa Fe 5 chỗ máy dầu (1,085 tỷ), Santa Fe 5 chỗ máy xăng (1,030 tỷ), Santa Fe 7 chỗ máy dầu tiêu chuẩn (970 triệu). 3 phiên bản Santa Fe 7 chỗ máy xăng tiêu chuẩn giá 908 triệu, Santa Fe 7 chỗ máy dầu đặc biệt 1,090 tỷ và Santa Fe 7 chỗ máy xăng đặc biệt niêm yết ở mức 1,040 tỷ.
Hyundai SantaFe 2019

Gần đây chúng ta đã chứng kiến sự ra mắt của Hyundai Santa Fe 2019 với nhiều cải tiếng đang chú ý như lắp đặt lưới tản nhiệt cỡ lớn xếp tầng mới, đèn pha mảnh và đèn LED ban ngày hấp dẫn…… Hiện này Hyundai SantaFe 2019 có về Việt Nam hay không vẫn là một ẩn số tuy nhiên hiện tại giá xe đang có giá 595 triệu đồng tại thị trường Hàn Quốc.
Hyundai Tucson

Trong tháng 7 này Hyundai chốt giá 770 triệu đồng cho phiên bản Tucson thường, 838 triệu đồng cho bản Tucson đặc biệt, 892 triệu đồng cho bản Tucson Turbo, 900 triệu đồng cho bản Tucson dầu đặc biệt.
Hyundai Sonata

Hyundai Sonata tháng 7/2018 vẫn bình ổn ở mức 999 triệu đồng đây là xong xe rất ít khi được Hyundai Thành Công điều chỉnh giá .
Hyundai Accent

Hyundai Accent 2018 có 4 phiên bản với mức giá giao động 425 – 540 triệu đồng dù là kẻ đến sau nhưng Accent sở hữu nhiều trang bị tiện nghi vượt trội, rất phù hợp với đối tượng khách hàng trẻ.
Bảng giá xe ô tô Hyundai mới nhất tháng 7/2018
Dòng xe | Động cơ/Hộp số | Công suất /Mô-men xoăn |
Giá tháng 6/2018 |
Giá tháng 7/2018 |
Ưu đãi | |||
Santa Fe 5 Chỗ (Máy dầu) | 2.2L -6AT | 202-227 | 1085 | 1085 | 0 | |||
Santa Fe 5 Chỗ (Máy xăng) | 2.2L-6AT | 176-231 | 1030 | 1030 | 0 | |||
Santa Fe 7 Chỗ (Máy dầu tiêu chuẩn) | 2.2L-6AT | 202-441 | 970 | 970 | 0 | |||
Santa Fe 7 Chỗ (Máy xăng tiêu chuẩn) | 2.2L-6AT | 176-231 | 908 | 908 | 0 | |||
Santa Fe 7 Chỗ (Máy dầu đặc biệt) | 1.6L-6AT | 122-441 | 1090 | 1090 | 0 | |||
Santa Fe 7 Chỗ (Máy xăng đặc biệt) | 2.4L-6AT | 176-231 | 1040 | 1040 | 0 | |||
Creta 5 Chỗ (Máy xăng) | 1.6L-6AT | 122-154 | 806 | 806 | 0 | |||
Creta dầu | 1.6L – 6AT | 127-265 | 846 | 846 | 0 | |||
Sonata | 2.0L-6AT | 157-200 | 999 | 999 | 0 | |||
Tucson thường | 2.0L-6AT | 157-194 | 770 | 770 | 0 | |||
Tucson đặc biệt | 2.0L-6AT | 157-194 | 838 | 838 | 0 | |||
Tucson Turbo | 1.6L-7AT | 157-265 | 892 | 892 | 0 | |||
Tucson dầu đặc biệt | 2.0L-6AT | 185-400 | 900 | 900 | 0 | |||
Starex 9 chỗ (Máy xăng) | 2.4L-5MT | 171-232 | 863 | 863 | 0 | |||
Starex 9 chỗ (Máy dầu) | 2.4L-5MT | 171-232 | 909 | 909 | 0 | |||
Elantra | 1.6L – MT | – | 549 | 549 | 0 | |||
Elantra | 1.6L -AT | – | 609 | 609 | 0 | |||
Elantra | 2.0L -AT | – | 659 | 659 | 0 | |||
Elantra Sport | 1.6L-7AT | 204-265 | 729 | 729 | xe mới | |||
Avante | 1.6L-5MT | -121 | 532 | 532 | 0 | |||
Avante | 1.6L -4AT | -121 | 575 | 575 | 0 | |||
Accent 1.4MT tiêu chuẩn | – | – | 425 | 425 | xe mới | |||
Accent 1.4 MT | – | – | 479 | 479 | xe mới | |||
Accent 1.4 AT | – | – | 499 | 499 | xe mới | |||
Accent 1.4 AT Đặc biệt | – | – | 540 | 540 | xe mới | |||
i30 | 1.6L-6AT | – | 758 | 758 | 0 | |||
i20 Active | 1.4L-6AT | 100-133 | 619 | 619 | 0 | |||
Grand i10 sedan base | 1.2L-5MT | 87-122 | 340 | 340 | 0 | |||
Grand i10 sedan gia đình 1.2 MT | 1.2L-5MT | 87-122 | 390 | 390 | 0 | |||
Grand i10 sedan gia đình 1.2 AT | 1.2L-4AT | 87-122 | 405 | 405 | 0 | |||
Grand i10 hatchback base | 1.0L-5MT | 66-96 | 315 | 315 | 0 | |||
Grand i10 hatchback MT | 1.0L-5MT | 66-96 | 355 | 355 | 0 | |||
Grand i10 hatchback AT | 1.0L-4AT | 66-96 | 380 | 380 | 0 | |||
Grand i10 2017 1.2 AT | 1.2L – AT | 87-122 | 380 | 380 | 0 | |||
Grand i10 sedan 1.2 AT | 1.2L – AT | 87-122 | 415 | 415 | 0 | |||
Grand i10 sedan MT Base | 1.2L – MT Base | 87-122 | 350 | 350 | 0 | |||
Accent | – | – | – | 425 | xe mới |